Hướng dẫn giải UNIT 5 LỚP 10 LOOKING BACK - PRONUNCIATION - sách mới
1. These words below are compound nouns or noun phrases. Put them in the correct columns according to their stress patterns. The first one in each column is an example.
(Những từ sau đây là các danh từ ghép hoặc cụm danh từ. Hãy xếp chúng vào đúng cột theo mẫu phát âm. Từ đầu tiên ở mỗi cột là ví dụ.)
Trọng âm rơi vào phần đầu | Trọng âm rơi vào phần thứ 2 |
food processor (máy xay thực phẩm đa năng) smartphone (điện thoại thông minh) laptop (máy tính xách tay) washing machine (máy giặt) earbuds (tai nghe nhét tai) runway (đường băng) | solar charger (sạc năng lượng mặt trời) correction pen (bút xoá) digital camera (máy ảnh kĩ thuật số) |