Wear V-neck shirts, which elongate your frame.
Avoid wearing baggy tops, which can make you look like a box: wide and short.
Wear pants that reach the bottom of your heel. Stay away from cuffed pants, capris, and cargoes.
Go without belts; they cut your body in half, ruining the long line you want.
Wear one color so your torso and legs blend together.
Take yoga or Pilates classes; both have been shown to help people look taller by improving their posture.
1. Wear V-neck shirts, which elongate your frame. Avoid wearing baggy tops, which can make you look like a box: wide and short.
- which là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật, cụ thể ở đây thay cho ‘V neck shirts' và ‘baggy tops'.
- wearing - mặc; động từ gốc là ‘wear', do đi sau động từ ‘avoid' – tránh; nên động từ để dạng ‘V_ing'.
- make – làm cho, khiến cho; có cấu trúc make somebode + V_nguyên thể - khiến ai làm gì; là động từ được để dạng nguyên thể vì đứng sau động từ khuyết thiếu ‘can' – có thể.
- Trong bài này chúng ta đặc biệt chú ý tới câu mệnh lệnh bắt đầu là động từ nguyên thể, cấu trúc V_nguyên thể + O. Ví dụ như Wear V-neck shirts.
--> Dịch nghĩa cả câu: Mặc những chiếc áo cổ chữ V sẽ khiến bạn có vóc dáng cao ráo hơn. Tránh mặc những chiếc áo rộng thùng thình có thể khiến cho bạn trông giống một chiếc hộp: vừa béo vừa lùn.
2. Wear pants that reach the bottom of your heel. Stay away from cuffed pants, capris, and cargoes.
- that – là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ ‘pants'.
- the bottom of + something – đáy, phần dưới của cái gì. the bottom of your heel – gót chân.
--> Dịch nghĩa cả câu: Hãy mặc quần dài đến gót chân . Tránh xa những chiếc quần ống loe, quần lửng và quần cargoes (quần túi hộp).
3. Go without belts; they cut your body in half, ruining the long line you want.
- ruining – làm hỏng, làm mất đi, phá hủy; động từ gốc là ‘ruin'. Do được dùng trong câu rút gọn do đồng chủ ngữ 'they' nên được để dạng V_ing. Cụ thể là ruining = they ruin.
--> Dịch nghĩa cả câu: Không nên dùng thắt lưng, chúng sẽ chia dáng người của bạn làm hai và làm mất đi chiều cao bạn mong muốn.
4. Wear one color so your torso and legs blend together.
- so – vì thế, như vậy; là liên từ nối 2 vế câu.
--> Dịch nghĩa cả câu: Hãy mặc quần áo cùng màu như vậy phần thân trên và đôi chân của bạn sẽ hòa hợp với nhau.
5. Take yoga or Pilates classes; both have been shown to help people look taller by improving their posture.
- take + class – tham gia lớp học gì. ‘yoga or Pilates' – các phương pháp thể dục thẩm mĩ kết hợp một chuỗi những hoạt động có kiểm soát nhằm tăng cường sức khỏe và cơ bắp.
- both - cả hai; là đại từ thay thế cho 2 danh từ ‘yoga và Pilates classes'.
- shown – chỉ ra; động từ gốc là ‘show', được chia cột 3 do được dùng trong câu bị động ở thì hiện tại hoàn thành với cấu trúc (S +have/has + been + Ved/ cột 3).
- taller – cao hơn; là dạng so sánh hơn của tính từ ‘tall'.
- people – con người; là danh từ số nhiều của ‘person'.
- improving – cải thiện; động từ gốc là ‘improve'; do đứng sau giới từ ‘by' nên động từ được chia dạng V_ing.
--> Dịch nghĩa cả câu: Hãy tham gia các lớp tập yoga hoặc Pilates, cả hai đều được chứng minh là có khả năng giúp cho mọi người trông cao ráo hơn bằng cách cải thiện vóc dáng của họ.
Source: https://www.howcast.com/videos/114123-How-to-Look-Taller
Bài học liên quan:
- Relative pronouns (Đại từ quan hệ)
- Present simple (Hiện tại thường)
- Present Perfect (Hiện tại hoàn thành)
- Possesive adjectives (Tính từ sở hữu): My, your, his, her, its, our, their