1. The American Academy of Pediatrics recommends that a baby bottle be washed after every feeding with hot soapy water and allowed to dry thoroughly before it is used again.
- The American Academy of Pediatrics: Viện Hàn lâm Nhi khoa Hoa Kỳ.
- recommends: có động từ gốc là recommend; do chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít (The American Academy of Pediatrics) nên được thêm s.
- after every feeding: sau mỗi lần cho ăn. ‘after + V_ing' – sau khi làm gì.
- recommends that a baby bottle be washed … and allowed to dry thoroughly : Ở đây washed và allowed là hai động từ có quy tắc (có động từ nguyên thể là "wash - rửa; và allow - cho phép") nên được thêm ‘ed'.
- ‘before it is used again': cấu trúc câu bị động ở thì hiện tại đơn ‘S +am/is/are + V(ed/ PII)'.
=> Dịch nghĩa cả câu: Viện Hàn lâm Nhi khoa Hoa Kỳ khuyên rằng bình sữa của trẻ nên được rửa sau mỗi lần cho ăn bằng nước nóng với xà phòng và nên được để khô toàn bộ trước khi được dùng lại.
2. That's because bacteria can thrive in water or leftover milk.
- That's: là cách viết tắt của That is.
- in water or leftover milk: trong nước hoặc sữa thừa.
=> Dịch nghĩa cả câu: Đó là vì vi khuẩn có thể phát triển mạnh trong nước hoặc sữa thừa.
3. You can wash the bottle by hand or in a dishwasher as long as it's dishwasher safe.
- wash the bottle by hand: rửa bình sữa bằng tay.
- it's dishwasher safe: nó an toàn khi rửa bằng máy rửa bát/rửa được trong máy rửa bát.
=> Dịch nghĩa cả câu: Bạn có thể rửa bình sữa bằng tay hoặc trong một chiếc máy rửa bát miễn là nó an toàn khi rửa bằng máy rửa bát.
4. You should also wash your hands before feeding a baby with a bottle and make sure the bottles are free of the estrogen-like chemical BPA.
- you should also wash your hands before feeding a baby with a bottle : Bạn cũng nên rửa tay trước khi cho trẻ ăn bằng bình.
+ ‘wash your hands' – rửa tay.
+ ‘before feeding a baby' - trước khi cho trẻ ăn. before + V_ing – trước khi làm gì.
- make sure the bottles are free of the estrogen-like chemical BPA: đảm bảo rằng những chiếc bình đó không có estrogen, chất hóa học giống BPA.
+ the bottles - là danh từ số nhiều nên động từ ‘tobe' được chia là are.
+ chemical BPA - là một loại hoá chất nhân tạo (loại nhựa) vẫn được dùng để sản xuất bình sữa hiện nay.
=> Dịch nghĩa cả câu: Bạn cũng nên rửa tay trước khi cho trẻ ăn bằng bình và đảm bảo rằng những chiếc bình đó không có estrogen, chất hóa học giống BPA.