1. Check to make sure that your passport has not expired.
- "
check ..." -
hãy kiểm tra: dạng câu mệnh lệnh (mệnh lệnh thức) bắt đầu bằng một động từ nguyên thể.
- your passport has not expired – hộ chiếu của bạn chưa hết hạn. Động từ expire – hết hạn, được chia ở thì hiện tại hoàn thành có dạng phân từ hai là expired. Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành have/ has + PII/ ed. Do chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít nên động từ được chia là has.
=> Dịch nghĩa cả câu: Hãy kiểm tra để đảm bảo chắc chắn rằng hộ chiếu của bạn chưa hết hạn.
2. Find out whether special visas or vaccinations are needed for entry to the country or countries you're planning to visit.
- special visas or vaccinations are needed for entry to the country or countries - thị thực hay các chủng ngừa đặc biệt được yêu cầu để nhập cảnh vào đất nước hoặc những đất nước .
+ special – đặc biệt; là tính từ bổ sung ý cho hai danh từ "visas or vaccinations".
+ needed - được chia dạng phân từ hai trong câu bị động ở thì hiện tại đơn S + Tobe (am/ is/ are) + V (PII/ ed), có động từ nguyên thể là need – yêu cầu, đòi hỏi.
+ "for entry to the country or countries" - nhập cảnh vào đất nước (những đất nước). "entry" - là danh từ có nghĩa sự nhập vào/ nhập cảnh.
- you're planning to visit - bạn đang dự định đến.
+ planning có động từ gốc là plan – dự định; động từ này được chia ở thì hiện tại tiếp diễn với cấu trúc S + tobe (am/is/ are) + V_ing. "plan" - động từ một âm tiết, có tận cùng là một phụ âm, trước nó là nguyên âm, nên âm cuối được nhân đôi khi thêm "ing".
+ visit – đến, thăm; là động từ nguyên thể theo sau plan với cấu trúc ở trên.
=> Dịch nghĩa cả câu: Tìm hiểu xem thị thực hay chủng ngừa đặc biệt có được yêu cầu để nhập cảnh vào đất nước hoặc những đất nước mà bạn đang dự định đến không.
3. Buy or borrow a tour book with maps and key foreign phrases.
- a tour book – một cuốn sách du lịch.
=> Dịch nghĩa cả câu: Mua hoặc mượn một cuốn sách du lịch có bản đồ và những cụm từ cần thiết bằng tiếng nước ngoài.
4. Set your watch to the destination time as soon as your flight takes off.
- set your watch to the destination time – đặt đồng hồ theo giờ ở nơi bạn tới.
- your flight takes off - máy bay cất cánh. Ở đây động từ được chia ở thì hiện tại đơn với cấu trúc S + V(s/es). Do chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít flight nên động từ được chia takes off – có động từ nguyên thể là take off.
=> Dịch nghĩa cả câu: Hãy đặt đồng hồ theo giờ ở nơi bạn tới ngay sau khi máy bay cất cánh.
5. Carry some local currency with you, preferably in small denominations.
local currency - tiền địa phương/ tiền bản địa.
preferably in small denominations - tốt nhất là tiền lẻ/ mệnh giá nhỏ.
=> Dịch nghĩa cả câu: Hãy mang theo một ít tiền địa phương, tốt nhất là tiền lẻ.