Trong phần này, chúng ta sẽ đi tìm hiểu các diễn đạt về thời gian mà ta thường gặp trong cuộc sống hàng ngày nhé.
second
/ˈsekənd/
(n.)
giây |
He runs so fast. He finishes 100 meters in just 9 seconds.
|
![]() |
minute
/ˈmɪnɪt/
(n.)
phút |
There are 60 seconds in a minute.
|
![]() |
hour
/ˈaʊər/
(n.)
giờ |
There are 60 minutes in an hour.
|
![]() |
day
/deɪ/
(n.)
ngày |
There are 365 days in a year.
|
![]() |
week
/wiːk/
(n.)
tuần |
There are 52 weeks in a year.
|
![]() |
month
/mʌnθ/
(n.)
tháng |
September is my favorite month.
|
![]() |
year
/jɪr/
(n.)
năm |
I was born 25 years ago.
|
![]() |
decade
/dɪˈkeɪd/
(n.)
thập niên (10 năm) |
There are 10 years in a decade.
|
![]() |
century
/ˈsentʃəri/
(n.)
thế kỷ (100 năm) |
There are 100 years in a century.
|
![]() |
today
/təˈdeɪ/
(n.)
hôm nay |
Today is my 5th wedding anniversary. Time really flies.
|
![]() |
yesterday
/ˈjestərdeɪ/
(n.)
hôm qua |
Yesterday I had to attend a really boring party.
|
![]() |
tomorrow
/təˈmɔːroʊ/
(n.)
ngày mai |
Tomorrow is Saturday, isn't it?
|
![]() |
the day after tomorrow
/ðə deɪ ˈæftər təˈmɔːroʊ/
(n. phr.)
ngày kia |
Are you free the day after tomorrow?
|
![]() |
the day before yesterday
/ðə deɪ bɪˈfɔːr ˈjestərdeɪ/
(n. phr.)
ngày hôm kia |
What did you do the day before yesterday?
|
![]() |
morning (*)
/ˈmɔːrnɪŋ/
(n.)
buổi sáng |
I have an important appointment on Monday morning.
|
![]() |
afternoon (*)
/ˌæftərˈnuːn/
(n.)
buổi chiểu |
Do you have anything to do this afternoon?
|
![]() |
evening (*)
/ˈiːvnɪŋ/
(n.)
buổi tối |
In the evening I have to stay at home to review lessons.
|
![]() |
night (*)
/naɪt/
(n.)
đêm |
Harry always stays up late at night.
|
![]() |
noon (**)
/nuːn/
(n.)
giữa trưa |
She finally arrived at noon.
|
![]() |
midnight (**)
/ˈmɪdnaɪt/
(n.)
nửa đêm |
Harry always goes to sleep at midnight.
|
![]() |
(*) morning - được tính là khoảng thời gian từ 5 giờ sáng (5 a.m) đến trước 12 giờ trưa (12 p.m)
afternoon - được tính từ sau 12 giờ trưa (12 p.m) đến 6 giờ tối (6 p.m)
evening – được tính từ 6 giờ tối (6 p.m) đến 9 giờ tối (9 p.m)
night – được tính từ sau 9 giờ tối (9 p.m) đến trước 5 giờ sáng (5 a.m)
Ta có cụm diễn đạt thời gian cố định là "in the morning", "in the afternoon", "in the evening", "at night".
(**) noon – giữa trưa – 12:00 (12 p.m)
midnight – chính xác vào nửa đêm – 00:00 (12 a.m)
Giới từ đi trước midnight và noon là "at" – "at midnight", "at noon"
GAME luyện tập
"ago" , "last" và "next" là các trạng từ dùng để ghép với các diễn đạt về thời gian trên để nói về khoảng thời gian đã qua hay sắp tới (so với thời điểm hiện tại đang nói).
- ago (trước) – đi sau các diễn đạt về thời gian để nói về thời gian trong quá khứ:
+ 2 days ago (hai ngày trước)- last (trước) - đi trước các diễn đạt về thời gian để nói về thời gian trong quá khứ:
+ last week (tuần trước)- next (tới) - đi trước các diễn đạt về thời gian để nói về thời gian trong tương lai:
+ next week (tuần tới)