house
/haʊs/
(n.)
ngôi nhà |
It takes a woman to make a house into a home.
|
![]() |
detached house
/dɪˈtætʃt haʊs/
(n.)
nhà rời nhau, độc lập |
Is your house detached or semi-detached?.
|
![]() |
duplex (US)
/ˈduːpleks/
(n.)
semi-detached house
/ˈsemi¬ɪˈtætʃt haʊs/
(n.)
hai nhà có chung 1 bức tường |
Mary lives in a duplex, doesn't she?
|
![]() |
row house (US)
/ˈroʊ haʊs/
(n.)
terraced house
/ˈterəst haʊs/
(n.)
nhà trong dãy nhà liền nhau |
Those row houses look identical.
|
![]() |
apartment (US)
/əˈpɑːrtmənt/
(n.)
flat
/flæt/
(n.)
căn hộ chung cư |
We couldn't afford a house so we decided to rent an apartment.
|
![]() |
bedsit (*)
/ˈbedsɪt/
(n.)
phòng trọ |
I stay in a small bedsit in Hanoi.
|
![]() |
cottage
/ˈkɑːtɪdʒ/
(n.)
ngôi nhà nhỏ ở nông thôn |
His house is a charming cottage in the countryside.
|
![]() |
villa
/ˈvɪlə/
(n.)
vi la, biệt thự |
We rented a holiday villa in Spain last summer.
|
![]() |
mansion (**)
/ˈmænʃn/
(n.)
dinh thự |
Michelle lives in a big mansion and owns several villas.
|
![]() |
castle
/ˈkæsl/
(n.)
tòa lâu đài |
My dream was to live in a big castle like a prince.
|
![]() |
tent
/tent/
(n.)
lều |
Mark has no houses; he has to live in a tent in the suburbs.
|
![]() |
caravan
/ˈkærəvæn/
(n.)
xe móc |
I have stayed in a caravan for a month and traveled all through America.
|
![]() |
igloo
/ˈɪɡluː/
(n.)
lều tuyết |
People in the Arctic Circle often live in igloos to avoid snowstorms.
|
![]() |
(*)
bedsit – phòng trọ: phòng nhỏ dành cho một người với không gian sinh hoạt và nghỉ ngơi chung nhautenant – người thuê trọ
landlord/ landlady – chủ phòng trọ (bedsit) hay căn hộ cho thuê (apartment/ flat)
(**)
ngoài MANSION, người ta sử dụng PALACE (có nghĩa là cung điện – nơi vua chúa ở, và còn có nghĩa dinh thự)
GAME luyện tập
Bạn hãy nghe audio và viết lại từ đó rồi "CHECK" kết quả:
+ Nếu đúng bạn được 10 điểm và chuyển sang câu tiếp theo
+ Nếu sai bạn phải làm lại cho đến khi đúng với đáp án của đề bài
+ Bạn có thể nhấn "ANSWER" để xem đáp án và đi tiếp câu sau, đồng nghĩa bạn sẽ mất 10 điểm.
- Phân biệt HOME và HOUSE:
+ HOUSE là để chỉ một kiến trúc tòa nhà nơi được sử dụng để ở, sinh hoạt, có thể khi có người ở hay chưa. Thông thường một ngôi nhà có đầy đủ các phòng như: phòng ngủ (bedrooms), bếp (a kitchen), phòng khách (a living room), phòng tắm (a bathroom) và phòng ăn (a dining room).
+ HOME là nơi mà ai đó sống, nó có thể là một ngôi nhà (house) nhưng cũng có thể là căn hộ (apartment), biệt thự (villa), xe mó (caravan), hay thậm chí là trên một con thuyền (houseboat/ narrowboat/ canalboat) . HOUSE được gọi là HOME (nhà/ tổ ấm) khi nó gắn liền với gia đình và là nơi mà ai đó có gắn kết về mặt tinh thần.
- Các loại phòng:
living room (***) | attic | ||
bedroom | study | ||
dining room | upstairs | ||
bathroom | downstairs | ||
kitchen | cellar |
(***) Trong tiếng Anh-Anh, phòng khách được gọi là: sitting room/ lounge