Phụ âm /b/ PACB_AUDIO được phát âm tương tự như phụ âm /p/PACB_AUDIO: - dùng hai môi chặn luồng khí trong miệng, ngạc mềm được nâng lên - bật luồng khí ra khỏi miệng (yếu hơn so với âm /p/PACB_AUDIO) NHƯNG - làm rung dây thanh trong cổ họng khi phát âm |
![]() |
Từ | Nghĩa |
---|---|
boy (n)PACB_AUDIO | cậu bé |
bread (n)PACB_AUDIO | bánh mì |
bag (n)PACB_AUDIO | cái cặp |
book (n)PACB_AUDIO | quyển sách |
boots (n)PACB_AUDIO | ủng |
number (n)PACB_AUDIO | con số |
club (n)PACB_AUDIO | câu lạc bộ |
job (n)PACB_AUDIO | nghề nghiệp |
remember (v)PACB_AUDIO | nhớ |
Nghĩa của từ thứ nhất | Cặp từ | Nghĩa của từ thứ hai |
---|---|---|
bánh | pie (n) PACB_AUDIO – buy (v)PACB_AUDIO | mua |
quả lê | pear (n) PACB_AUDIO – bear (n) PACB_AUDIO | con gấu |
viên thuốc | pill (n) PACB_AUDIO – bill (n) PACB_AUDIO | hóa đơn |
kéo | pull (v) PACB_AUDIO – bull (n) PACB_AUDIO | con bò đực |
bạn đồng lứa | peer (n) PACB_AUDIO – beer (n) PACB_AUDIO | bia |
mũ lưỡi trai | cap (n) PACB_AUDIO – cab (n) PACB_AUDIO | xe taxi |
Từ | Nghĩa |
---|---|
big (adj)PACB_AUDIO | lớn |
bank (n)PACB_AUDIO | ngân hàng |
bring (v)PACB_AUDIO | mang |
baby (n)PACB_AUDIO | đứa bé |
library (n)PACB_AUDIO | thư viện |
neighbour (n)PACB_AUDIO | hàng xóm |
verb (n)PACB_AUDIO | động từ |
rob (v)PACB_AUDIO | cướp |
tub (n)PACB_AUDIO | chậu |
Từ | Nghĩa |
---|---|
bed (n)PACB_AUDIO | cái giường |
beer (n)PACB_AUDIO | bia |
blue (adj)PACB_AUDIO | xanh da trời |
body (n)PACB_AUDIO | cơ thể |
beautiful (adj)PACB_AUDIO | đẹp |
problem (n)PACB_AUDIO | vấn đề |
November (n)PACB_AUDIO | tháng 11 |
web (n)PACB_AUDIO | mạng |
bulb (n)PACB_AUDIO | bóng đèn |
Từ | Nghĩa |
---|---|
cabbage (n)PACB_AUDIO | bắp cải |
hobby (n)PACB_AUDIO | sở thích |
rabbit (n)PACB_AUDIO | con thỏ |
rubber (n)PACB_AUDIO | cao su |
rubbish (n)PACB_AUDIO | rác |
stubborn (adj)PACB_AUDIO | bướng bỉnh |
robbery (n)PACB_AUDIO | vụ cướp |
abbreviate (v)PACB_AUDIO | viết tắt |
Cụm từ | Nghĩa |
---|---|
a big building PACB_AUDIO | một tòa nhà lớn |
a brown wardrobe PACB_AUDIO | một cái tủ quần áo màu nâu |
a black bearPACB_AUDIO | một con gấu màu đen |
a blue bag PACB_AUDIO | một chiếc túi màu xanh da trời |
rubbish bin PACB_AUDIO | một thùng rác |
1. That boy is so stubborn.PACB_AUDIO Cậu bé đó thật bướng bỉnh. |
2. Her hobby is baking bread.PACB_AUDIO Sở thích của cô ấy là nướng bánh mì. |
3. Bob borrowed that book from the library.PACB_AUDIO Bob đã mượn cuốn sách đó từ thư viện. |
4. What about buying cabbage for the rabbit?PACB_AUDIO Thế còn việc mua bắp cải cho thỏ thì sao? |
Nghe rõ | Nghe không rõ |
---|---|
1. Hi, Bob!PACB_AUDIO | 2. Hi, Bo(b)!PACB_AUDIO |
1. Let's go to the club!PACB_AUDIO | 2. Let's go to the clu(b)!PACB_AUDIO |
It's New Zealand. | Đó là New Zealand. |
The first land-living mammals to get here were human beings and they didn't arrive until a mere 1,500 years ago. | Động vật có vú sống trên cạn đầu tiên từng đến đây là loài người và chỉ 1.500 năm trước loài người mới đến đây. |
So here you can still glimpse what the world would have been like if the birds had won that battle with the early mammals and now ruled the earth... for here they once did.. | Vì thế ở đây các bạn có thể thoáng thấy được thế giới sẽ như thế nào nếu loài chim chiến thắng trong cuộc chiến với những động vật có vú đầu tiên và bây giờ thống trị trái đất… vì ở đây chúng đã từng một lần thắng. |
Many of New Zealand's birds flew here from Australia, 1,500 miles away across the sea to the west. | Nhiều loài chim của New Zealand đã bay đến đây từ Australia, cách đây 1.500 dặm qua biển về phía tây. |
They started to do so millions of years ago and they are still doing so today. | Chúng đã bắt đầu bay như vậy hàng triệu năm trước và ngày nay chúng vẫn làm vậy. |